Mã số relay bảo vệ theo ANSI

Trong hệ thống điện, các rơle bảo vệ được đánh số theo tiêu chuẩn ANSI/IEEE để xác định chức năng bảo vệ của chúng. Ví dụ, rơle 5051 được dùng để bảo vệ quá dòng, trong đó 50 là bảo vệ tức thời, còn 51 có đặc tính thời gian. Rơle 27 giám sát điện áp thấp, trong khi 59 bảo vệ chống điện áp cao. Các rơle như 21 (bảo vệ khoảng cách) và 87 (bảo vệ so lệch) được sử dụng trong bảo vệ đường dây và máy biến áp. Ngoài ra, rơle 67 giúp xác định hướng của dòng điện lỗi, còn 79 được sử dụng để đóng lại máy cắt sau khi sự cố được xóa. Việc sử dụng mã số ANSI giúp tiêu chuẩn hóa và dễ dàng nhận diện chức năng của rơle trong hệ thống điện.

Tải tài liệu PDF tại đây

1.     Tổng quan

  • Thông thường, ta lựa chọn các relay bảo vệ theo chức năng bảo vệ: relay bảo vệ quá dòng, relay bảo vệ chạm đất, relay bảo vệ dòng rò, relay bảo vệ quá áp, relay bảo vệ thiếu áp, relay bảo vệ mất pha, relay bảo vệ đảo pha, relay bảo vệ thiếu tần số, relay bảo vệ quá tần số, relay bảo vệ lock rotor động cơ...
  • Tuy nhiên trong một số bản vẽ kỹ thuật, các relay bảo vệ thường được ký hiệu bằng số ví dụ 50, 50N, 51, 51N. Để chọn đúng các relay theo các bản vẽ, ta phải hiểu được ý nghĩa các mã số này.

2.     Bảng mã số relay bảo vệ theo ANSI

  • Lưu ý: Các mã note màu xanh là các relay bảo vệ thông dụng hay được sử dụng.

Mã số relay

Mô tả chức năng bảo vệ

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

Phần tử chỉ huy khởi động

Master Element

2

Rơle trung gian (chỉ huy đóng hoặc khởi động) có trễ thời gian

Time-delay Starting or Closing Relay

3

Rơle liên động hoặc kiểm tra

Checking or Interlocking Relay, complete Sequence

4

Bảo vệ chính

Master Protective

5

Thiết bị dừng, công tắc dừng khẩn

Stopping Device, Emergency Stop Switch

6

Máy cắt khởi động

Starting Circuit Breaker

7

Rơle tăng tỷ lệ

Rate of Change Relay

8

Thiết bị cách ly nguồn điều khiển

Control Power Disconnecting Device

9

Thiết bị phục hồi

Reversing Device

10

Đóng cắt phối hợp thiết bị

Unit Sequence Switch

11

Thiết bị đa chức năng

Multifunction Device

12

Thiết bị chống vượt tốc

Overspeed Device

13

Thiết bị tác động theo tốc độ đồng bộ

Synchronous-Speed Device

14

Chức năng chống tốc độ

Underspeed Device

15

Thiết bị bám tốc độ hoặc tần số

Speed or Frequency Matching Device

16

Thiết bị truyền thông dữ liệu

Data Communications Device

17

Khóa đóng cắt mạch shunt hoặc xả điện

Shunting or Discharge Switch

18

Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ

Accelerating or Decelerating Device

19

Côngtắctơ khởi động thiết bị có quá độ (thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng dần)

Starting-to-Running Transition Contactor

20

Van vận hành bằng điện

Electrically-Operated Valve ( Solenoid Valve )

21

Rơle khoảng cách

Distance Relay

21G

Bảo vệ chạm đất có khoảng cách

Ground Distance

21P

Bảo vệ chạm pha có khoảng cách

Phase Distance

22

Mắy cắt tác động điều khiển cân bằng

Equalizer circuit breaker

23

Thiết bị điều khiển nhiệt độ

Temperature control device, Heater

24

Rơle tỷ số V/Hz (điện áp/tần số)

Volts per hertz relay

25

Thiết bị kiểm tra đồng bộ

Synchronizing or synchronism-check device

26

Bảo vệ nguyên lý nhiệt

Apparatus thermal device, Temperature Switch

27

Relay bảo vệ thấp áp

Undervoltage relay

27P

Relay bảo vệ điện áp pha thấp

Phase Undervoltage

27S

Relay bảo vệ thấp áp DC

DC undervoltage relay

27TN

Thấp áp bậc 3 day N (dùng cho máy phát)

Third Harmonic Neutral Undervoltage

27TN/59N

100% Stator chạm đất

100% Stator Earth Fault

27X

Thấp áp nguồn cung cấp (điều khiển)

Auxiliary Undervoltage

27AUX

Thấp áp ngõ vào nguồn điều khiển

Undervoltage Auxiliary Input

27/27X

Thấp áp trên bus

Bus/Line Undervoltage

27/50

Đóng điện do sự cố

Accidental Generator Energization

28

Cảm biến phát hiện ngọn lửa

Flame Detector

29

Contactor cách ly

Isolating Contactor

30

Relay tích hợp sự cố (không giải trừ)

Annunciator Relay

31

Bộ kích mở cách ly (kích mở thyristor)

Separate Excitation Device

32

Relay định hướng công suất

Directional Power Relay

32L

Công suất thấp phía trước

Low Forward Power

32H

Công suất định hướng cao

High Directional Power

32N

 Định hướng thứ tự Không wattmetric

Wattmetric Zero-Sequence Directional

32P

 Công suất định hướng

Directional Power

32R

 Công suất ngược

Reverse Power

33

Khóa vị trí

Position Switch

34

Thiết bị đặt thứ tự chính (lich trình)

Master Sequence Device

35

Cổ góp chổi than hoặc vành xuyến trượt có chổi than

Brush-Operating or Slip-ring Short Circuiting Device

36

Rơle phân cực

Polarity or Polarizing Voltage Device

37

Chức năng bảo vệ thấp dòng hoặc kém công suất

Undercurrent or Underpower Relay

37P

Bảo vệ thấp công suất

Underpower

38

Thiết bị bảo vệ bạc đạn

Bearing Protective Device / Bearing Rtd

39

Thiết bị đo độ rung cơ khí

Mechanical Condition Monitor ( Vibration )

40

Relay bảo vệ mất kích từ

Field Relay / Loss of Excitation

41

Máy cắt mạch kích từ

Field Circuit Breaker

42

Máy cắt khởi động máy

Running Circuit Breaker

43

Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều khiển bằng tay

Manual Transfer or Selector Device

44

Relay khởi động một hệ tuần tự

Unit Sequence Starting Relay

45

Relay phát hiện cháy

Fire Detector

46

Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân bằng dòng điện pha

Reverse-Phase or Phase Balance Current Relay or Stator Current Unbalance

47

Relay bảo vệ ngược pha hoặc mất cân bằng điện áp pha

Phase-Sequence or Phase Balance Voltage Relay

48

Bảo vệ sai thứ tự, khóa Rotor

Incomplete Sequence Relay / Blocked Rotor

49

Rơle nhiệt (bảo vệ quá nhiệt)

Machine or Transformer Thermal Relay / Thermal Overload

49RTD

 Quá tải nhiệt có thiên lệch RTD

RTD Biased Thermal Overload

50

Bảo vệ quá dòng cắt nhanh

Instantaneous Overcurrent Relay

50BF

Bảo vệ hư máy cắt

Breaker Failure

50DD

Bảo vệ dòng điện nhiễu loạn

Current Disturbance Detector

50EF

 Bảo vệ lỗi cuối

End Fault Protection

50G

Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh

Ground Instantaneous Overcurrent

50IG

Bảo vệ quá dòng chạm đất cắt nhanh (máy cách ly đất)

Isolated Ground Instantaneous Overcurrent

50LR

Thời gian gia tốc

Acceleration Time

50N

Bảo vệ quá dòng trung tính cắt nhanh

Neutral Instantaneous Overcurrent

50NBF

 Lỗi ngắt mạch tức thời tại trung tính

Neutral Instantaneous Breaker Failure

50P

Bảo vệ quá dòng dây pha cắt nhanh

Phase Instantaneous Overcurrent

50SG

Bảo vệ chạm đất cắt nhanh độ nhạy cao

Sensitive Ground Instantaneous Overcurrent

50SP

Dòng điện tức thời từng pha

Split Phase Instantaneous Current

50Q

Dòng điện quá dòng tức thời thứ tự âm

Negative Sequence Instantaneous Overcurrent

50/27

Đóng điện do sự cố

Accidental Energization

50/51

Bảo vệ quá dòng cắt nhanh và có thời gian

Instantaneous / Time-delay Overcurrent relay

50Ns/51Ns

Bảo vệ chạm đất cắt nhanh / chậm độ nhạy cao

Sensitive earth-fault protection

50/74

Bảo vệ hư hỏng biến dòng

Ct Trouble

50/87

Bảo vệ so lệch cắt nhanh

Instantaneous Differential

51

Bảo vệ quá dòng (xoay chiều) có thời gian

AC Time Overcurrent Relay

51G

Bảo vệ quá dòng có thơi gian dây G (PE, tiếp đất)

Ground Time Overcurrent

51LR

Bảo vệ quá dòng thời gian nghịch đảo (kẹt Rotor)

AC inverse time overcurrent (locked rotor) protection relay

51N

Bảo vệ quá dòng có thời gian dây N (Trung tính)

Neutral Time Overcurrent

51P

Bảo vệ quá dòng dây pha có thời gian

Phase Time Overcurrent

51R

Bảo vệ kẹt Rotor

Locked / Stalled Rotor

51V

Quá dòng theo thời gian giới hạn điện áp

Voltage Restrained Time Overcurrent

51Q

Bảo vệ quá dòng thứ tự ngược có thời gian

Negative Sequence Time Overcurrent

52

Máy cắt dòng điện xoay chiều

AC circuit breaker

52a

Chỉ thị vị trí máy cắt NO (Tiếp điểm báo mở khi CB hở mạch)

AC circuit breaker position (contact open when circuit breaker open)

52b

Chỉ thị vị trí máy cắt NC (Tiếp điểm báo đóng khi CB kín mạch)

AC circuit breaker position (contact closed when circuit breaker open)

53

Relay kích từ hoặc máy phát DC

Exciter or Dc Generator Relay

54

Thiết bị chuyển số cơ khí được điều khiển bằng điện

Turning Gear Engaging Device

55

Rơle hệ số công suất

Power Factor Relay

56

Rơle điều khiển kích từ cho động cơ xoay chiều

Field Application Relay

57

Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch

Short-Circuiting or Grounding Device

58

Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu

Rectification Failure Relay

59

Rơle quá điện áp

Overvoltage Relay

59B

 Quá điện áp pha nhóm

Bank Phase Overvoltage

59N

Quá điện áp dây trung tính

Neutral Overvoltage

59NU

Điện áp dây trung tính không cân bằng

Neutral Voltage Unbalance

59P

Relay quá điện áp dây pha

Phase Overvoltage

59X

Quá điện áp cấp nguồn điều khiển

Auxiliary Overvoltage

59Q

Quá điện áp thứ tự ngược

Negative Sequence Overvoltage

60

Rơle cân bằng điện áp hoặc dòng điện

Voltage or Current Balance Relay

60N

Dòng điện trung tính mất cân bằng

Neutral Current Unbalance

60P

Dòng điện pha mất cân bằng

Phase Current Unbalance

61

Cảm biến hoặc khóa đóng cắt theo mật độ khí

Density Switch or Sensor

62

Rơle duy trì thời gian tắt máy hoặc mở tiếp điểm

Time-Delay Stopping or Opening Relay

63

Rơle áp lực (Buchholz)

Pressure Switch Detector

64

Relay bảo vệ chạm dây đất

Ground Protective Relay

64F

Bảo vệ kích từ chạm đất

Field Ground Protection

64R

Bảo vệ Rotor chạm đất

Rotor earth fault

64REF

Chênh lệch lỗi đất hạn chế

Restricted earth fault differential

64S

Bảo vệ chống chạm đất Stato (trước 64G)

Stator earth fault

64S

Bảo vệ đất stator sóng hài phụ

Sub-harmonic Stator Ground Protection

64TN

100% Stator chạm đất

100% Stator Ground

65

Bộ điều tốc

Governor

66

Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ

Notching or Jogging Device/Maximum Starting Rate/Starts Per Hour/Time Between Starts

67

Rơle bảo vệ quá dòng có hướng

AC Directional Overcurrent Relay

67G

Rơle bảo vệ quá dòng chạm đất có hướng

Ground Directional Overcurrent

67N

Rơle bảo vệ quá dòng trung tính có hướng

Neutral Directional Overcurrent

67Ns

Định hướng lỗi đất

Earth fault directional

67P

Quá dòng theo định hướng pha

Phase Directional Overcurrent

67SG

Quá dòng theo định hướng đất nhạy cảm

Sensitive Ground Directional Overcurrent

67Q

 Quá dòng định hướng thứ tự âm

Negative Sequence Directional Overcurrent

68

Rơle khoá

Blocking Relay / Power Swing Blocking

69

Thiết bị cho phép điều khiển

Permissive Control Device

70

Biến trở

Rheostat

71

Rơle mức dầu

Liquid Switch, Level Switch

72

Máy cắt điện một chiều

DC Circuit Breaker

73

Tiếp điểm có trở chịu dòng tải

Load-Resistor Contactor

74

Rơle cảnh báo (rơle tín hiệu)

Alarm Relay

75

Cơ cấu thay đổi vị trí

Position Changing Mechanism

76

Rơle bảo vệ quá dòng một chiều

DC Overcurrent Relay

77

Thiết bị đo xa

Telemetering Device, Speed Sensor

78

Rơle bảo vệ góc lệch pha

Phase Angle Measuring or Out-of-Step Protective Relay

78V

Mất điện lưới

Loss of Mains

79

Rơle tự đóng lại (điện xoay chiều)

AC Reclosing Relay / Auto Reclose

80

Relay dòng chất lỏng hay dòng chất khí

Liquid or Gas Flow Relay

81

Rơle tần số

Frequency Relay

81O

Relay quá tần số

Over Frequency

81R

Thay đổi mức tần số

Rate-of-Change Frequency

81U

Relay thấp tần số

Under Frequency

82

Rơle đóng lặp lại theo mức mang tải mạch điện một chiều

DC Reclosing Relay

83

Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự động

Automatic Selective Control or Transfer Relay

84

 Cơ chế hoạt động

Operating Mechanism

85

Rơle nhận thông tin phối hợp tác động từ bảo vệ đầu đối diện

Pilot Communications, Carrier or Pilot-Wire Relay

86

Rơle khoá đầu ra

Lock-Out Relay, Master Trip Relay

87

Relay bảo vệ so lệch

Differential Protective Relay

87B

Rơle bảo vệ so lệch thanh cái

Bus Differential

87G

Rơle bảo vệ so lệch máy phát

Generator Differential

87GT

Relay bảo vệ so lệch máy phát / máy biến áp

Generator/Transformer Differential

87L

Rơle bảo vệ so lệch đường dây

Segregated Line Current Differential

87LG

Chênh lệch dòng điện đường đất

Ground Line Current Differential

87M

Rơle bảo vệ so lệch động cơ

Motor Differential

87O

Chênh lệch tổng thể

Overall Differential

87PC

So sánh pha

Phase Comparison

87RGF

Lỗi đất hạn chế

Restricted Ground Fault

87S

Chênh lệch stator

Stator Differential

87S

Chênh lệch phần trăm

Percent Differential

87T

Rơle bảo vệ so lệch máy biến áp

Transformer Differential

87V

Relay bảo vệ so lệch điện áp

Voltage Differential

87TG

Rơle bảo vệ so lệch hạn chế máy biến áp chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn dây đấu sao có nối đất)

Generator inter-turn protection

88

Động cơ phụ hoặc máy phát động cơ

Auxiliary Motor or Motor Generator

89

Khóa đóng cắt mạch

Line Switch

90

Rơle điều chỉnh ổn định (điện áp, dòng điện, công suất, tốc độ, tần số, nhiệt độ)

Regulating Device

91

Rơle điện áp có hướng

Voltage Directional Relay

92

Rơle điện áp và công suất có hướng

Voltage And Power Directional Relay

93

Các chức năng tiếp điểm thay đổi kích thích

Field-Changing Contactor

94

Rơle cắt đầu ra

Tripping or Trip-Free Relay

95

Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp

For specific applications where other numbers are not suitable

96

Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp

Transmitter

97

Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp

For specific applications where other numbers are not suitable

98

Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp

For specific applications where other numbers are not suitable

99

Định nghĩa khi các mã trên không thích hợp

For specific applications where other numbers are not suitable

3.     Ký hiệu một số relay bảo vệ theo ANSI và IEC

  • Trong một số trường hợp, bản vẽ sử dụng các ký hiệu theo tiêu chuẩn IEC. Ta có thể sử dụng bảng sau để tra cứu chức năng của relay:

Write a comment